Hướng dẫn ghi tờ khai thuế đối với cá nhân kinh doanh mẫu 01/CNKD – Cách kê khai các chỉ tiêu trên HTKK tờ khai mẫu số 01/CNKD_Tờ khai dành cho cá nhân kinh doanh theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC.

Cách gọi:
Từ menu chức năng “Kê khai/Thuế Khoán và thuê tài sản” chọn “01/CNKD Tờ khai cá nhân kinh doanh (TT92/2015), sau đó chọn các thông tin cần thiết như hình sau:
– Kỳ tính thuế:
- Kỳ tính thuế theo năm (từ tháng – đến tháng): Năm mặc định là năm hiện tại – 1
- Từ tháng – đến tháng: mặc định là từ tháng 1 đến tháng 12, đến tháng không cho sửa, từ tháng cho sửa. Kiếm tra từ tháng ≤ đến tháng
- Kỳ tính thuế theo tháng/ quý: Mặc định là tháng/ quý hiện tại – 1. Kiểm tra không cho phép kê khai đồng thời tờ khai tháng, quý trùng nhau.
- Kỳ tính thuế theo lần phát sinh: Mặc định là ngày hiện tại, cho sửa
Trường hợp khai theo kỳ tính thuế năm thì bổ sung thêm chỉ tiêu Kỳ điều chỉnh: Nhập dạng MM/YYYY, Kỳ điều chỉnh phải thuộc khoảng Từ tháng … đến tháng, kỳ điều chỉnh >= “từ tháng” và không được lớn hơn tháng hiện tại.
Trường hợp là tổ chức khai thay thì đánh dấu chọn vào chỉ tiêu “Tổ chức khai thay”, trường hợp cá nhân tự khai thì không chọn chỉ tiêu này.
– Trạng thái tờ khai gồm: Tờ khai lần đầu hoặc Tờ khai bổ sung.
Sau đó nhấn vào nút lệnh “Đồng ý” để hiển thị ra tờ khai thuế 01/CNKD như sau:
Chi tiết các chỉ tiêu như sau:
Thông tin người nộp thuế: Các chỉ tiêu NNT tự nhập
Chỉ tiêu [05a]: Tách thành 3 chỉ tiêu
- Chỉ tiêu [05a.1]: Số CMND: Nhập tối đã 50 ký tự
- Chỉ tiêu [05a.2]: Ngày cấp: Nhập dạng dd/mm/yyyy
- Chỉ tiêu [05a.3]: Nơi cấp: Nhập text tối đa 100 ký tự
Chỉ tiêu [05b]: Hộ chiếu: Tách thành 3 chỉ tiêu
- Chỉ tiêu [05b.1]: Số Hộ chiếu: Nhập tối đã 50 ký tự
- Chỉ tiêu [05b.2]: Ngày cấp: Nhập dạng dd/mm/yyyy
- Chỉ tiêu [05b.3]: Nơi cấp: Nhập text tối đa 100 ký tự
Chỉ tiêu [05c]: Thông tin giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Nhập dạng text, tối đa 200 ký tự
Chỉ tiêu [06]: Ngành nghề kinh doanh: Chọn trong Danh mục ngành nghề kinh doanh, Cho phép chọn nhiều ngành nghề
Chỉ tiêu [07]: Diện tích kinh doanh: Nhập dạng xx,xx
- Chỉ tiêu [07a]: Đi thuê: Checkbox
Chỉ tiêu [08]: Số lượng sử dụng lao động thường xuyên: Nhập số nguyên dương
Chỉ tiêu [09]: Thời gian hoạt động trong ngày từ…… giờ….phút đến……..giờ……phút
o Tách giờ: Nhập số nguyên dương từ 0 – 23
o Tách phút: Nhập số nguyên dương từ 0 – 59
Chỉ tiêu [10]: Địa chỉ kinh doanh: Tách chi tiết theo phường, xã, quận, huyện
Địa chỉ: Tối đa 100 ký tự
- [10.1] Phường/xã: Chọn trong danh mục
- [10.2] Quận/Huyện: Chọn trong danh mục
- [10.3] Tỉnh/TP: Chọn trong danh mục
Chỉ tiêu [21]: Văn bản ủy quyển: cho phép nhập dạng text 400 ký tự và date
Thông tin chi tiết:
Phần A. KÊ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT), THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN (TNCN)
Trường hợp không có bảng kê đính kèm thì các chỉ tiêu [30a], [30c], [31a], [31c], [32a], [32c], [33a], [33c]: Nhập dạng số không âm, mặc định là 0.
Trường hợp có bảng kê đính kèm thì ứng dụng hỗ trợ đưa tổng cột (11) lên cột a, c của các dòng tương ứng với nhóm ngành trên bảng kê, cho phép sửa nếu khác cảnh báo vàng.
Kiểm tra giá trị tại cột (c) phải >= cột (a), nếu không thỏa mãn ứng dụng đưa ra cảnh báo đỏ “”Doanh thu tính thuế TNCN phải lớn hơn hoặc bằng doanh thu tính thuế GTGT”
Các chỉ tiêu:
[30b] = [30a] * 1%, [30d] = [30c] * 0,5%
[31b] = [31a] * 5%, [31d] = [31c] * 2%
[32b] = [32a] * 3%, [32d] = [32c] * 1,5%
[33b] = [33a] * 2%, [33d] = [33c] * 1%
Chỉ tiêu [34]: Bằng tổng cộng của các nhóm ngành tương ứng. Kiểm tra chỉ tiêu [34b](Tổng số thuế GTGT phát sinh) = chỉ tiêu [21](Tổng cột Số thuế GTGT phát sinh) Phụ lục 01-1/BK-CNKD, nếu không thỏa mãn ứng dụng đưa ra cảnh báo đỏ “Tổng số thuế GTGT phát sinh trên tờ khai phải bằng Tổng số thuế GTGT phát sinh trên phụ lục 01-1/BK-CNKD”
Chỉ tiêu [35]: Nếu không có bảng kê thì nhập số nguyên dương, kiểm tra [35] <=[34c]. Nếu có bảng kê thì hỗ trợ [35] = chỉ tiêu [20] (tổng cột [12]) trên bảng kê” và kiểm tra [35] <= [34c]
Chỉ tiêu [36] = ([35]/[34c])*[34d] * 50%. Nếu có bảng kê thì kiểm tra [36] = [23] trên bảng kê, nếu không thỏa mãn ứng dụng đưa ra cảnh báo đỏ “Chỉ tiêu [36] phải bằng chỉ tiêu [23] trên bảng kê 01-1/BK-CNKD”
Chỉ tiêu [37] =[34d]-[36], nếu có bảng kê thì kiểm tra [37] = chỉ tiêu [24] Phụ lục 01-1/BK-CNKD, nếu không thỏa mãn ứng dụng đưa ra cảnh báo đỏ “Chỉ tiêu [37] phải bằng chỉ tiêu [24] trên bảng kê 01-1/BK-CNKD”
Bạn đang xem: Hướng dẫn ghi tờ khai thuế đối với cá nhân kinh doanh mẫu 01/CNKD
Phần B. KÊ KHAI THUẾ TTĐB
Cột (1) STT: ứng dụng hỗ trợ tự tăng
Cột (2): Chọn trong combobox Danh mục thuế TTĐB
Đối với kỳ kê khai từ tháng 7/2016 trở về trước thì các hàng hóa dịch vụ TTĐB đƣợc lấy từ đăng ký danh mục có sẵn từ trước
Đối với kỳ kê khai từ tháng 7/2016 trở đi thì các hàng hóa dịch vụ TTĐB được lấy theo Luật 106/2016/QH13 và các mặt hàng nhập khẩu để bán trong nước theo Công văn 2159
Cột (4): Nhập text, 20 ký tự
Cột (5): Nhập dạng số không âm, mặc định là 0
Cột (6): Hiển thị theo hàng hóa
Cột (7) = (5) * (6)
Dòng Tổng cộng: Hỗ trợ tính tổng cột (5), (7)
Phần C. KÊ KHAI THUẾ/PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG HOẶC THUẾ TÀI NGUYÊN
Khai thuế tài nguyên
Cột (1) STT: ứng dụng hỗ trợ tự tăng
Cột (2): Chọn trong combobox Danh mục thuế tài nguyên: theo danh mục TT324/2016/TT-BTC
Cột (4): Hiển thị theo tên tài nguyên
Cột (5): Nhập dạng xx,xxx
Cột (6): Nhập dạng xx,xx
Cột (7): Hiển thị theo tên tài nguyên o Cột (8) = (5) * (6) * (7)
Dòng Tổng cộng: Hỗ trợ tính tổng cột (8)
Khai thuế bảo vệ môi trường
Cột STT: ứng dụng hỗ trợ tự tăng
Cột (2): Chọn trong combobox Danh mục thuế bảo vệ môi trường: theo danh mục TT324/2016/TT-BTC
Cột (4): Hiển thị theo tên hàng hóa
Cột (5): Nhập dạng xx,xxx
Cột (6): Nhập dạng sô không âm, mặc định là 0
Cột (7): Khóa không cho nhập
Cột (8) = (5) * (6)
Dòng Tổng cộng: Hỗ trợ tính tổng cột (8)
Khai phí bảo vệ môi trường
Cột STT: ứng dụnghỗ trợ tự tăng
Cột (2): Chọn trong combobox Danh mục thuế tài nguyên: theo danh mục TT324/2016/TT-BTC
Cột (4): Hiển thị theo tên tài nguyên
Cột (5): Nhập dạng xx,xxx
Cột (6): Nhập dạng sô không âm, mặc định là 0
Cột (7): Khóa không cho nhập
Cột (8) = (5) * (6), cho phép sửa
Dòng Tổng cộng: Hỗ trợ tính tổng cột (8)
Bài viết: Hướng dẫn ghi tờ khai thuế đối với cá nhân kinh doanh mẫu 01/CNKD
Có thể bạn quan tâm:
Phụ lục 01-1/BK-CNKD: Bảng kê chi tiết cá nhân kinh doanh
Chỉ tiêu Nhóm ngành nghề: Bắt buộc chọn trong combobox gồm 1 trong 4 nhóm ngành sau:
01 _ Phân phối, cung cấp hàng hóa _1%(GTGT) _ 0,5%(TNCN)
02 _ Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu _ 5%(GTGT) _ 2%(TNCN)
03 _ Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu _ 3%(GTGT) _ 1,5%(TNCN)
04 _ Hoạt động kinh doanh khác _ 2%(GTGT) _ 1%(TNCN)
Phần Thông tin chi tiết:
Số thứ tự: ứng dụng hỗ trợ tự tăng
Chỉ tiêu [7] – Họ và tên NNT: Nhập text, tối đa 200 ký tự, bắt buộc nhập
Chỉ tiêu [8] – Mã số thuế: Bắt buộc nhập, kiểm tra cấu trúc MST, kiểm tra MST cá nhân tại các dòng không được trùng nhau
Chỉ tiêu [9] – Số CMND/ hộ chiếu: Nhập text, tối đa 50 ký tự
Chỉ tiêu [10] – Doanh thu trong kỳ 1 tháng: Nhập kiểu số không âm, mặc định là 0. TH tờ khai theo năm Kiểm tra chỉ tiêu [10] * số tháng phát sinh < = 100 triệu thì khóa không cho nhập các chỉ tiêu từ [11] đến [17]
Chỉ tiêu [11] – Tổng số: Nhập kiểu số không âm, mặc định là 0, TH tờ khai năm kiểm tra [11] <= [10] * số tháng
Chỉ tiêu [12] – Doanh thu thuộc diện chịu thuế làm việc trong khu kinh tế: Nhập kiểu số không âm, mặc định là 0. Kiểm tra [12] <= [11], nếu không thỏa mãn ứng dụng đưa ra cảnh báo đỏ “ Chỉ tiêu [12] không được lớn hơn chỉ tiêu [11]”
Chỉ tiêu [13] – Số thuế GTGT phát sinh: Ứng dụng hỗ trợ tính bằng * tỷ lệ nhóm ngành tương ứng, cho phép sửa (cho trường hợp dưới ngưỡng <= 100tr), kiểm tra giá trị sửa bằng giá trị ứng dụng tự tính hoặc bằng 0, nếu không thỏa mãn ứng dụng đưa ra cảnh báo đỏ “Giá trị sửa bằng giá trị ứng dụng tự tính hoặc bằng 0”
Chỉ tiêu [14] – Số thuế TNCN phát sinh: Ứng dụng hỗ trợ tính bằng [11] * tỷ lệ nhóm ngành tương ứng, cho phép sửa cho phép sửa (cho trường hợp dưới ngưỡng <= 100tr), kiểm tra giá trị sửa bằng giá trị ứng dụng tự tính hoặc bằng 0, nếu không thỏa mãn ứng dụng đưa ra cảnh báo đỏ “Giá trị sửa bằng giá trị ứng dụng tự tính hoặc bằng 0”
Chỉ tiêu [15] – Số thuế TNCN được giảm trong khu kinh tế: Ứng dụng hỗ trợ tính [15] = ([12]/[11])*[14]*50%
Chỉ tiêu [16] – Số thuế TNCN phải nộp: Ứng dụng hỗ trợ tính [16] = [14] – [15]
Chỉ tiêu [17] – Tổng số thuế phải nộp: Ứng dụng hỗ trợ tính [17] = [13] + [16]
Chỉ tiêu [18] = Tổng cột [10]
Chỉ tiêu [19] = Tổng cột [11]
Chỉ tiêu [20] = Tổng cột [12]
Chỉ tiêu [21] = Tổng cột [13]
Chỉ tiêu [22] = Tổng cột [14]
Chỉ tiêu [23] = Tổng cột [15]
Chỉ tiêu [24] = Tổng cột [16]
Chỉ tiêu [25] = Tổng cột [17]
Các từ khóa liên quan: Hướng dẫn ghi tờ khai thuế đối với cá nhân kinh doanh mẫu 01/CNKD, tờ khai thuế đối với cá nhân kinh doanh, ghi tờ khai thuế cá nhân kinh doanh.
>> Để xem thêm nhiều bài viết hữu ích khác, bạn có thể truy cập website Hướng dẫn sử dụng HTKK.